


TỦ HẤP ĐA NĂNG
MULTI-FUNCTIONAL STEAMER
Tủ hấp đa năng là dòng sản phẩm cao cấp, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, với các linh kiện ngoại nhập, phù hợp với mọi đối tượng từ làm nhà hàng, quán ăn, tới các khu bếp tập thể của doanh trại quân đội, hay các khu công nghiệp.
TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM
PRODUCT OVERVIEW
- Tủ hấp đa năng Kim Long là dòng sản phẩm cao cấp được sản xuất trên dây chuyền hiện đại.
- Tủ hấp đa năng dùng điện được dùng nhiều trong các hệ thống các bếp ăn nhà hàng, khách sạn, các quán ăn, căng tin hay bếp ăn tập thể của các khu công nghiệp, nhà máy, doanh trại.... để nấu một lượng lớn thực phẩm phục vụ cho nhu cầu sản xuất chế biến và kinh doanh, đảm bảo ATVS an toàn thực phẩm.
- Tủ hấp đa năng được thiết kế thông minh với chất liệu thân và vỏ máy hoàn toàn bằng chất liệu INOX 304 siêu bền chịu nhiệt tốt, không gỉ giúp sản phẩm không bị oxi hóa và bị ăn mòn theo thời gian sử dụng nên mặc dù tiếp xúc với các môi trường dầu mỡ tủ nấu cơm rất dễ dàng có thể lau chùi và làm sạch. Do vậy, sản phẩm luôn bền đẹp và đáp ứng đầy đủ các tính năng ưu việt phù hợp với tất cả quy mô vừa và nhỏ.
- Chân tủ được lắp 4 bánh xe chịu lực nên có thể dễ dàng di chuyển. Do vậy, tủ không chỉ được thiết kế đẹp về hình thức mà còn tiện ích về công năng và hoàn hảo về chất lượng.
- Tủ có thể hẹn giờ cơm chín, chuông cảnh báo cơm chín. Chế độ kiểm soát nhiệt độ và cảnh báo khi tủ rò điện.
- Tủ có thể dùng để nấu cơm, hấp bánh, hấp thịt,...với số lượng lớn gạo và thực phẩm trong cùng một thời điểm và hoàn tất nó chỉ trong một thời gian ngắn. Tiết kiệm điện, thời gian và công sức cho người sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
SPECIFICATIONS
I. tủ hấp đa năng 4 khay điện (tcd-4)
Công suất | Điện áp | Áp lực vào | Số khay | Phạm vi sử dụng | Lượng gạo | Lượng mỳ | Sản phẩm thịt |
---|---|---|---|---|---|---|---|
4 KW | 220V/ 380V | 0.02 MPa | 4 | 100 suất ăn | 12kg/ 60 phút | 12kg/ 25 phút | 12kg/ 15 phút (với nước sôi) 12kg/ 25 -30 phút (với nước lạnh) |
II. tủ hấp đa năng 6 khay điện (tcd-6)
Công suất | Điện áp | Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) | Số khay | Phạm vi sử dụng | Lượng gạo | Lượng mỳ | Sản phẩm thịt |
---|---|---|---|---|---|---|---|
6-7 KW | 220V/ 380V | 98cm x 68cm x 61cm | 6 | 150 suất ăn | 20kg/ 60-70 phút | 20kg/ 30 phút | 20kg/ 20-25 phút (với nước sôi) 20kg/ 30 -35 phút (với nước lạnh) |
III. tủ hấp đa năng 8 khay điện (tcd-8)
Công suất | Điện áp | Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) | Số khay | Phạm vi sử dụng | Lượng gạo | Lượng mỳ | Sản phẩm thịt |
---|---|---|---|---|---|---|---|
6-7 KW | 220V/ 380V | 98cm x 68cm x 61cm | 8 | 200 suất ăn | 24-28kg/ 60-70 phút | 24-28kg/ 40 phút | 24-28kg/ 25 phút (với nước sôi) 24-28kg/ 35 phút (với nước lạnh) |
IV. tủ hấp đa năng 10 khay điện (tcd-10)
Công suất | Điện áp | Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) | Số khay | Phạm vi sử dụng | Lượng gạo | Lượng mỳ | Sản phẩm thịt |
---|---|---|---|---|---|---|---|
7-9 KW | 220V/ 380V | 130cm x 68cm x 61cm | 10 | 250 suất ăn | 30-35kg/ 60-70 phút | 35kg/ 45 phút | 35kg/ 30 phút (với nước sôi) 35kg/ 40 phút (với nước lạnh) |
V. tủ hấp đa năng 12 khay điện (tcd-12)
Công suất | Điện áp | Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) | Số khay | Phạm vi sử dụng | Lượng gạo | Lượng mỳ | Sản phẩm thịt |
---|---|---|---|---|---|---|---|
7-9 KW | 220V/ 380V | 130cm x 68cm x 61cm | 12 | 300 suất ăn | 40-42kg/ 60-70 phút | 40kg/ 45 phút | 40kg/ 35 phút (với nước sôi) 40kg/ 45 phút (với nước lạnh) |
VI. tủ hấp đa năng 20 khay điện (tcd-20)
Công suất | Điện áp | Áp lực vào | Số khay | Phạm vi sử dụng | Lượng gạo | Lượng mỳ | Sản phẩm thịt |
---|---|---|---|---|---|---|---|
12 KW | 380V | 0.02 MPa | 20 | 600 suất ăn | 120kg/ 70 phút | 80kg/ 50 phút | 80kg/ 45 phút (với nước sôi) 80kg/ 55 phút (với nước lạnh) |